Tính năng kỹ thuật camera Wifi Robot Vantech AI-V2010B2 3.0 Megapixel
- Độ phân giải 3.0 Megapixel
- Kết nối WIFI dễ dàng thiết lập và cấu hình
- Tích hợp 6 Micro LEDs, quan sát ngày đêm với tầm xa hồng ngoại tối đa 10 mét
- Tính năng thông minh AI (Artificial Inteligence / Trí tuệ nhân tạo) tự động phát hiện và cảnh báo đối tượng, kích hoạt còi báo động và tự động theo dõi đối tượng (HUMAN TRACKING Detection)
- Đàm thoại 2 chiều với tính năng lọc nhiễu âm thanh.
- Hỗ trợ ONVIF Wireless, dễ dàng kết nối với NVR (Đầu ghi video mạng) thông qua chuẩn ONVIF mà không cần dùng cáp mạng
- Xem video trực tuyến với hình ảnh sắc nét thông qua ứng dụng điện thoại.
- Server Cloud đặt tại VIỆT NAM băng thông rộng cho phép truy cập với tốc độ cao.
- Hỗ trợ thẻ nhớ SD dung lượng tối đa 128GB.
Video high resolution: Độ phân giải cao
- 3.0 Megapixel Image Sensor. (Cảm biến ảnh: 3.0 MegaPixel)
- Smart video compression. (Chuẩn nét hình ảnh thông minh)
- Độ phân giải 3.0 Megapixel cho hình ảnh sắc nét trên các thiết bị di động, nhìn rõ mặt người trong khoảng cách 5-10m.
Voice intercom: Có chức năng đàm thoại
– Record audio for alarm sound. (Ghi âm và báo động âm thanh)
– Talk two way voice intercom. (Hỗ trợ đàm thoại 2 chiều). Tích hợp micro và loa giúp bạn đàm thoại 2 chiều, gửi tin nhắn qua điện thoại.
Alarm Notification: Thông báo báo động
– Alarm notification, PUSH CALL. Hỗ trợ gọi đến điện thoại của người dùng khi có phát hiện xâm nhập từ camera.
Chức năng báo động:
Nếu ai đó đi vào khu vực giám sát, camera sẽ sử dụng thuật toán phát hiện hình người, bật cảnh báo bằng giọng nói và bật đèn sáng, và thông báo đến điện thoại.
- PIR Detection: Kích hoạt chế độ phát hiện đối tượng người
- Motion Detection: Bật chế độ phát hiện chuyển động;
- Sensitivity: Độ nhạy phát hiện chuyển động;
- Filter alert source by human form:Phát hiện hình dáng người và hình dạng giả.
Network function: Chức năng kết nối mạng
- P2P technology Plug and Play: Công nghệ P2P, cắm và sử dụng.
- Wireless connection: Kết nối không dây.
Storage funtion: Chức năng lưu trữ
– Maximum SD card up to 128GB: Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa 128GB, lưu trữ trong thời gian 10 ngày trên thẻ nhớ gắn trên camera quan sát, dữ liệu mới sẽ ghi đè lên dữ liệu cũ nhất.
Thông số kỹ thuật
Image sensor | 1/ 2.8” SONY STARVIS |
Effective pixels | 2048 x 1536 |
Electronic shutter speed | Shutter adaptation |
Minimum Illumination | 0.02 Lux @ (F2.0, AGC ON) , 0 Lux with IR |
Camera lens | 3.6 mm |
Lens interface type | M12 |
Infrared | 6 pcs IR LED Ø5 |
Day and night conversion mode | ICR infrared filter |
Digital noise reduction | 2D & 3D |
Video compression standard | H.264 / H.265+ |
Coding type | H.264 / H.265+ Main Profile |
Video compression rate | HD, SD, rate adaptation |
Audio compression standard AAC | |
Audio compression rate | Rate adaptation |
Resolution | 3.0MP (2048 x 1536) |
Frame rate | MAX 25fps |
Image setting | Horizontal flip, Vertical flip |
Wireless standard | IEEE802.11b, 802.11g, 802.11g |
Frequency range | 2.4 GHz ~ 2.4835 GHz |
Channel bandwidth | Support 20/40 MHz |
Security | 64/128-bit WEP, WPA / WPA2, WPA-PSK / WPA2-PSK, WPS |
Transmission speed | 11b: 11Mbps, 11g :54Mbps, 11n :135Mbps |
Human tracking | Supported |
Intelligent alarm | Video is lost, the network is disconnected, and the power is disconnected |
Storage function | Supported micro SD card (MAX 128GB) |
Power | DC 5V |
Power consumption | 3W MAX |
Dimension (Ø x H) | 70 x 100 (mm) |
Working environment | 0°C ~ +50°C, 20% ~ 80% |
Weight | 200 gr |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.